Từ điển Thiều Chửu
迂 - vu
① Xa. Con đường không được thẳng suốt gọi là vu. Vì thế nên làm việc không đúng lẽ phải gọi là vu khoát 迂闊 hay vu viễn 迂遠, v.v. ||② Ðường xa. ||③ Vu cửu 迂久 hồi lâu, lúc lâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
迂 - vu
Xa xôi — Viển vông, xa sự thật.


迂闊 - vu khoát || 迂遠 - vu viễn ||